Kênh Phụ Nữ Kênh Phụ Nữ

Đọc mã vạch để biết xuất xứ mỹ phẩm

KENHPHUNU.COM  | 10:00 , 04/12/2014
Đọc mã vạch để biết xuất xứ mỹ phẩm

Tem chống hàng giả có thể làm giả nhưng mã vạch thì tuyệt đối không thể làm giả được, nên các mem nhà mình nên lưu lại bài viết này để có thêm kiến thức phân biệt mỹ phẩm là hàng giả hay hàng thật nhé!

Tra cứu mã số mã vạch của nước nào thì đọc 3 số đầu tiên của mã vạch sẽ suy ra được quốc gia sản xuất hàng hóa đó ( tránh tình trạng gặp phải các sản phẩm treo đầu dê bán thịt chó!)

ma-vach-chong-hang-gia

1 sản phẩm nhập khẩu từ Hàn Quốc

000 - 019 GS1 Mỹ (United States) USA

020 - 029 Phân phối giới hạn (Restricted distribution) thường chỉ cung cấp cho sử dụng nội bộ (MO defined, usually for internal use) 
030 - 039 GS1 Mỹ (United States) 
040 - 049 Phân phối giới hạn (Restricted distribution) thường chỉ cung cấp cho sử dụng nội bộ (MO defined, usually for internal use) 
050 - 059 Coupons 
060 - 139 GS1 Mỹ (United States) 
200 - 299 029 Phân phối giới hạn (Restricted distribution) thường chỉ cung cấp cho sử dụng nội bộ (MO defined, usually for internal use) 
300 - 379 GS1 Pháp (France) 
380 GS1 Bulgaria 
383 GS1 Slovenia 
385 GS1 Croatia 
387 GS1 BIH (Bosnia-Herzegovina) 
400 - 440 GS1 Đức (Germany)
450 - 459 & 490 - 499 GS1 Nhật Bản (Japan) 
460 - 469 GS1 Nga (Russia) 
470 GS1 Kurdistan 
471 GS1 Đài Loan (Taiwan)
474 GS1 Estonia 
475 GS1 Latvia 
476 GS1 Azerbaijan 
477 GS1 Lithuania 
478 GS1 Uzbekistan 
479 GS1 Sri Lanka 
480 GS1 Philippines 
481 GS1 Belarus 
482 GS1 Ukraine 
484 GS1 Moldova 
485 GS1 Armenia 
486 GS1 Georgia 
487 GS1 Kazakhstan 
489 GS1 Hong Kong 

Mã vạch Trung Quốc

500 - 509 GS1 Anh Quốc (UK) 
520 GS1 Hy Lạp (Greece) 
528 GS1 Libăng (Lebanon) 
529 GS1 Đảo Síp (Cyprus) 
530 GS1 Albania 
531 GS1 MAC (FYR Macedonia) 
535 GS1 Malta 
539 GS1 Ireland 
540 - 549 GS1 Bỉ và Luxembourg (Belgium & Luxembourg) 
560 GS1 Bồ Đào Nha (Portugal) 
569 GS1 Iceland 
570 - 579 GS1 Đan Mạch (Denmark) 
590 GS1 Ba Lan (Poland) 
594 GS1 Romania 
599 GS1 Hungary 
600 - 601 GS1 Nam Phi (South Africa) 
603 GS1 Ghana 
608 GS1 Bahrain 
609 GS1 Mauritius 
611 GS1 Morocco 
613 GS1 Algeria 
616 GS1 Kenya 
618 GS1 Bờ Biển Ngà (Ivory Coast)
619 GS1 Tunisia 
621 GS1 Syria 
622 GS1 Ai Cập (Egypt) 
624 GS1 Libya 
625 GS1 Jordan 
626 GS1 Iran 
627 GS1 Kuwait 
628 GS1 Saudi Arabia 
629 GS1 Tiểu Vương Quốc Ả Rập (Emirates) 
640 - 649 GS1 Phần Lan (Finland) 
690 - 695 GS1 Trung Quốc (China) 
700 - 709 GS1 Na Uy (Norway) 
729 GS1 Israel 
730 - 739 GS1 Thụy Điển (Sweden) 
740 GS1 Guatemala 
741 GS1 El Salvador 
742 GS1 Honduras 
743 GS1 Nicaragua 
744 GS1 Costa Rica 
745 GS1 Panama 
746 GS1 Cộng Hòa Dominican) Dominican Republic 
750 GS1 Mexico 
754 - 755 GS1 Canada 
759 GS1 Venezuela 
760 - 769 GS1 Thụy Sĩ (Switzerland) 
770 GS1 Colombia 
773 GS1 Uruguay 
775 GS1 Peru 
777 GS1 Bolivia 
779 GS1 Argentina 
780 GS1 Chile 
784 GS1 Paraguay 
786 GS1 Ecuador 
789 - 790 GS1 Brazil 
800 - 839 GS1 Ý (Italy) 
840 - 849 GS1 Tây Ban Nha (Spain) 
850 GS1 Cuba 
858 GS1 Slovakia 
859 GS1 Cộng Hòa Czech 
GS1 YU (Serbia & Montenegro) 
865 GS1 Mongolia 
867 GS1 Bắc Triều Tiên (North Korea) 
868 - 869 GS1 Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey) 
870 - 879 GS1 Hà Lan (Netherlands) 
880 GS1 Hàn Quốc (South Korea) 
884 GS1 Cambodia 
885 GS1 Thailand 
888 GS1 Singapore 
890 GS1 India 
893 GS1 Việt Nam
899 GS1 Indonesia 
900 - 919 GS1 Áo (Austria)
930 - 939 GS1 Úc (Australia) 
940 - 949 GS1 New Zealand 
950 GS1 Global Office 
955 GS1 Malaysia 
958 GS1 Macau 

Ở bài viết sau, Amy sẽ hướng dẫn các bạn các đọc mã vạch và biết được đâu là hàng thật, đâu là hàng nhái nhé!

Amy Phạm - cachlamdepvn.com

CHIA SẺ BÀI NÀY
  • tag
BÌNH LUẬN
chuyen muc lam dep
video lam dep