Khi mua mỹ phẩm bạn nên tránh mua các sản phẩm có các thành phần sau đây"
DEA, TEA
Mục đích/ Sử dụng: chất tạo bọt
Tránh dùng vì: Chất làm nhạy da, có thể hình thành các hợp chất gây ung thư khi kết hợp với một số thành phần trong mỹ phẩm
Các sản phẩm có chứa: đồ trang điểm, tẩy rửa cá nhân, dầu gội, sản phẩm chăm sóc da
Kí hiệu trên nhãn sản phẩm: DEA, Diethanolamine, TEA, Triethanolamine
Phthalates
Mục đích/ Sử dụng: thường được sử dụng như chất mang hương liệu tổng hợp
Tránh dùng vì: có thể ảnh hưởng tiêu cực tới sức khỏe sinh sản và sự phát triển của thai nhi, được WHO khuyến cáo là chất có thể gây ung thư
Các sản phẩm có chứa: xịt tóc, son môi, nước hoa và sơn móng
Kí hiệu trên nhãn sản phẩm: Benzylbutyl phthalate (BzBP), Di-n-butyl phthalate hoặc Dibutyl phthalate (DBP), Diethyl phthalate (DEP), đôi khi là Fragrance
Formaldehyde
Mục đích/ Sử dụng: tạp chất tạo ra từ một số chất bảo quản hóa học
Tránh dùng vì: gây ung thư, kích ứng da và phổi, gây độc gan và đường ruột và có hại cho thần kinh
Các sản phẩm có chứa: sơn móng, khử mùi cơ thể, dầu gội
Kí hiệu trên nhãn sản phẩm: Formaldehyde, Formalin, Urea, Diazolidinyl urea, Imidazolidinyl urea, DMDM hydantoin, Quaternium-15, 2-bromo-2-nitropropane-1,3-diol, và Sodium hydroxylmethylglycinate
Parabens
Mục đích/ Sử dụng: chất bảo quản tổng hợp
Tránh dùng vì: Tìm thấy trong mô vú, hoạt động giống như estrogen trong cơ thể, có thể ảnh hưởng tới sức khỏe sinh sản và sự phát triển của thai nhi
Các sản phẩm có chứa: xà phòng, sản phẩm chăm sóc da, chăm sóc cơ thể, chăm sóc tóc, kem đánh răng và sản phẩm khử mùi cơ thể
Kí hiệu trên nhãn sản phẩm: alkyl parahydroxybenzoate, butylparaben, methylparaben, ethylparaben, propylparaben, isobutylparabens
Petrolatum
Mục đích/ Sử dụng: được dùng như chất làm mềm da và bôi trơn
Tránh dùng vì: thường chứa tạp chất có liên quan tới ung thư
Các sản phẩm có chứa: sản phẩm chăm sóc da, chăm sóc cơ thể, sáp dưỡng môi, đồ trang điểm
Kí hiệu trên nhãn sản phẩm: petrolatum, petroleum jelly, mineral oil
Propylene Glycol
Mục đích/ Sử dụng: giúp sản phẩm giữ nước
Tránh dùng vì: làm tăng khả năng hấp thụ (thay đổi cấu trúc da, cho phép các chất hóa học khác dễ dàng thấm vào da hệ thống tuần hoàn hơn)
Các sản phẩm có chứa: sản phẩm chăm sóc da, chăm sóc tóc, chăm sóc cơ thể, đồ trang điểm, sản phẩm chăm sóc trẻ em, sản phẩm làm sạch kính áp tròng
Kí hiệu trên nhãn sản phẩm: Propylene Glycol, Proptylene Glycol, 1,2-Propanediol. Các chất tổng hợp liên quan: PEG (polyethylene glycol) và PPG (polypropylene glycol)
Sodium Lauryl/Laureth Sulfate
Mục đích/ Sử dụng: tạo bọt cho sản phẩm
Tránh dùng vì: làm tăng khả năng hấp thụ (thay đổi cấu trúc da, cho phép các chất hóa học khác dễ dàng thấm vào da hệ thống tuần hoàn hơn)
Các sản phẩm có chứa: dầu gội, rửa mặt, tẩy rửa cơ thể, tắm bọt, tắm rửa dành cho trẻ, kem đánh răng
Kí hiệu trên nhãn sản phẩm: Sodium Laureth Sulfate, Sodium Lauryl Sulfate, Sodium Lauryl Ether Sulfate, Anhydrous Sodium Lauryl Sulfate, Irium
1,4 Dioxane
Mục đích/ Sử dụng: một sản phẩm phụ tạo ra của ethoxylation, quá trình sản xuất nhằm giảm kích ứng da của các thành phần có nguồn gốc từ xăng dầu
Tránh dùng vì: chất gây ung thư, nghi ngờ gây độc cho máu và tim mạch, đường ruột, hệ thống miễn dịch, thận, thần kinh, hô hấp và da
Các sản phẩm có chứa: dầu gội, rửa mặt, tẩy rửa cơ thể, tắm bọt, sản phẩm tắm cho trẻ, xà phòng nước
Kí hiệu trên nhãn sản phẩm: vì 1,4 Dioxane là 1 tạp chất sản sinh trong quá trình sản xuất, FDA không yêu cầu liệt kê trên danh sách thành phần sản phẩm. EWG.org khuyến cáo tìm kiếm các thành phần phổ biến có thể chứa tạp chất, có thể nhận dạng bằng các tiền tố hoặc thiết kế dạng 'PEG,' '-eth-,' 'Polyethylene,' 'Polyethylene glycol' 'Polyoxyethylene,' hoặc '-oxynol-' (FDA 2007).
Màu tổng hợp (FD&C colors)
Mục đích/ Sử dụng: hắc ín (petroleum) bắt nguồn và thường được thử nghiệm trên động vật vì các khả năng gây ung thư, được dùng làm màu nhân tạo cho các sản phẩm mỹ phẩm
Tránh dùng vì: có thể gây kích ứng da và dị ứng
Các sản phẩm có chứa: dầu gội, rửa mặt, sản phẩm chăm sóc da, tẩy rửa cơ thể, chăm sóc dành cho trẻ, chăm sóc tóc, đồ trang điểm
Kí hiệu trên nhãn sản phẩm: FD&C hoặc D&C được theo sau bằng 1 tên và số (FD&C RED NO. 40)
Hương liệu tổng hợp
Mục đích/ Sử dụng: kết hợp các thành phần hóa học dùng để tạo ra hương thơm nhân tạo cho mỹ phẩm
Tránh dùng vì: có thể gây ra hiện tượng dị ứng, đau đầu, choáng váng, phát ban (đặc biệt là trẻ nhỏ), khó thở và có thể ảnh hưởng tới hệ thống sinh sản
Các sản phẩm có chứa: sản phẩm chăm sóc tóc, chăm sóc da, trang điểm, chăm sóc cơ thể, nước hoa
Kí hiệu trên nhãn sản phẩm: fragrance, parfum (một chú ý quan trọng là thuật ngữ "fragrance" hoặc "parfum" đôi khi cũng xuất hiện trên nhãn các sản phẩm hữu cơ, hương thơm tự nhiên. Điều này xảy ra bởi vì nhà sản xuất muốn giữ bí mật hương thơm sản phẩm nên không tiết lộ cụ thể trên nhãn sản phẩm)
Kem chống nắng tổng hợp
Mục đích/ Sử dụng: chống nắng
Tránh dùng vì: được phát hiện bắt chước estrogen trong cơ thể, gây nguy cơ phá vỡ cân bằng hooc môn, có thể gây nên hiện tượng kích ứng da và dễ dàng thẩm thấu vào da
Các sản phẩm có chứa: kem chống nắng, sản phẩm giữ ẩm cho mặt, bảo vệ môi
Kí hiệu trên nhãn sản phẩm: 4-Methyl-Benzylidencamphor (4-MBC), Oxybenzone Benzophenone-3, Octyl-methoyl-cinnamates (OMC), Octyl-Dimethyl-Para-Amino-Benzoic Acid (OD-PABA), Homosalate(HMS)
Methylisothiazolinone (MIT)
Mục đích/ Sử dụng: được dùng rộng rãi làm chất bảo quản
Tránh dùng vì: khả năng gây ngộ độc thần kinh, gây nguy hiểm cho thai nhi, gây dị ứng
Các sản phẩm có chứa: sản phẩm chăm sóc tóc, tẩy rửa cơ thể, chống nắng, chăm sóc da
Kí hiệu trên nhãn sản phẩm: 3 (2h) -Isothiazolone, 2-Methyl-; Methylchloroisothiazolinone225methylisothiazolinone Solution; 2-Methyl-3 (2h) -Isothiazolone; 2-Methyl-4-Isothiazolin-3-One; 2-Methyl- 3 (2h) -Isothiazolone; 2-Methyl-2h-Isothiazol-3-One; 3 (2h) Isothiazolone, 2methyl; 2-Methyl-3 (2h) -Isothiazolone; 2-Methyl-4-Isothiazolin-3-One
Theo: http://www.organicbeautysource.com/p/ingredients-to-avoid.html