Kênh Phụ Nữ Kênh Phụ Nữ

Các thành phần hóa học nên tránh khi dùng mỹ phẩm

KENHPHUNU.COM  | 09:00 , 11/09/2014
Các thành phần hóa học nên tránh khi dùng mỹ phẩm

Bạn có thể dễ dàng tìm thấy các loại mỹ phẩm với lời hứa hẹn sẽ mang đến một làn da hoàn hảo như ý muốn. Tuy nhiên, nhiều thành phần trong các sản phẩm này gây hại đến sức khỏe người dùng.

Bạn có thể dễ dàng tìm thấy các loại mỹ phẩm với lời hứa hẹn sẽ mang đến một làn da hoàn hảo như ý muốn. Tuy nhiên, nhiều thành phần trong các sản phẩm này gây hại đến sức khỏe người dùng.

Khi mua mỹ phẩm bạn nên tránh mua các sản phẩm có các thành phần sau đây"

thanh-phan-co-hai-trong-my-pham

DEA, TEA 

Mục đích/ Sử dụng: chất tạo bọt

Tránh dùng vì: Chất làm nhạy da, có thể hình thành các hợp chất gây ung thư khi kết hợp với một số thành phần trong mỹ phẩm 

Các sản phẩm có chứa: đồ trang điểm, tẩy rửa cá nhân, dầu gội, sản phẩm chăm sóc da

Kí hiệu trên nhãn sản phẩm: DEA, Diethanolamine, TEA, Triethanolamine

Phthalates

thanh-phan-co-hai-trong-my-pham

Mục đích/ Sử dụng: thường được sử dụng như chất mang hương liệu tổng hợp

Tránh dùng vì: có thể ảnh hưởng tiêu cực tới sức khỏe sinh sản và sự phát triển của thai nhi, được WHO khuyến cáo là chất có thể gây ung thư

Các sản phẩm có chứa: xịt tóc, son môi, nước hoa và sơn móng 

Kí hiệu trên nhãn sản phẩm: Benzylbutyl phthalate (BzBP), Di-n-butyl phthalate hoặc Dibutyl phthalate (DBP), Diethyl phthalate (DEP), đôi khi là Fragrance

Formaldehyde

thanh-phan-co-hai-trong-my-pham

Mục đích/ Sử dụng: tạp chất tạo ra từ một số chất bảo quản hóa học

Tránh dùng vì: gây ung thư, kích ứng da và phổi, gây độc gan và đường ruột và có hại cho thần kinh                    

Các sản phẩm có chứa: sơn móng, khử mùi cơ thể, dầu gội

Kí hiệu trên nhãn sản phẩm: Formaldehyde, Formalin, Urea, Diazolidinyl urea, Imidazolidinyl urea, DMDM hydantoin, Quaternium-15, 2-bromo-2-nitropropane-1,3-diol, và Sodium hydroxylmethylglycinate

Parabens

thanh-phan-co-hai-trong-my-pham

Mục đích/ Sử dụng: chất bảo quản tổng hợp

Tránh dùng vì: Tìm thấy trong mô vú, hoạt động giống như estrogen trong cơ thể, có thể ảnh hưởng tới sức khỏe sinh sản và sự phát triển của thai nhi

Các sản phẩm có chứa: xà phòng, sản phẩm chăm sóc da, chăm sóc cơ thể, chăm sóc tóc, kem đánh răng và sản phẩm khử mùi cơ thể 

Kí hiệu trên nhãn sản phẩm: alkyl parahydroxybenzoate, butylparaben, methylparaben, ethylparaben, propylparaben, isobutylparabens

Petrolatum

Mục đích/ Sử dụng: được dùng như chất làm mềm da và bôi trơn

Tránh dùng vì: thường chứa tạp chất có liên quan tới ung thư

Các sản phẩm có chứa: sản phẩm chăm sóc da, chăm sóc cơ thể, sáp dưỡng môi, đồ trang điểm 

Kí hiệu trên nhãn sản phẩm: petrolatum, petroleum jelly, mineral oil

Propylene Glycol

Mục đích/ Sử dụng: giúp sản phẩm giữ nước

Tránh dùng vì: làm tăng khả năng hấp thụ (thay đổi cấu trúc da, cho phép các chất hóa học khác dễ dàng thấm vào da hệ thống tuần hoàn hơn)

Các sản phẩm có chứa: sản phẩm chăm sóc da, chăm sóc tóc, chăm sóc cơ thể, đồ trang điểm, sản phẩm chăm sóc trẻ em, sản phẩm làm sạch kính áp tròng 

Kí hiệu trên nhãn sản phẩm: Propylene Glycol, Proptylene Glycol, 1,2-Propanediol. Các chất tổng hợp liên quan: PEG (polyethylene glycol) và PPG (polypropylene glycol)

Sodium Lauryl/Laureth Sulfate

Mục đích/ Sử dụng: tạo bọt cho sản phẩm

Tránh dùng vì: làm tăng khả năng hấp thụ (thay đổi cấu trúc da, cho phép các chất hóa học khác dễ dàng thấm vào da hệ thống tuần hoàn hơn) 

Các sản phẩm có chứa: dầu gội, rửa mặt, tẩy rửa cơ thể, tắm bọt, tắm rửa dành cho trẻ, kem đánh răng 

Kí hiệu trên nhãn sản phẩm: Sodium Laureth Sulfate, Sodium Lauryl Sulfate, Sodium Lauryl Ether Sulfate, Anhydrous Sodium Lauryl Sulfate, Irium

1,4 Dioxane

Mục đích/ Sử dụng: một sản phẩm phụ tạo ra của ethoxylation, quá trình sản xuất nhằm giảm kích ứng da của các thành phần có nguồn gốc từ xăng dầu 

Tránh dùng vì: chất gây ung thư, nghi ngờ gây độc cho máu và tim mạch, đường ruột, hệ thống miễn dịch, thận, thần kinh, hô hấp và da 

Các sản phẩm có chứa: dầu gội, rửa mặt, tẩy rửa cơ thể, tắm bọt, sản phẩm tắm cho trẻ, xà phòng nước 

Kí hiệu trên nhãn sản phẩm: vì 1,4 Dioxane là 1 tạp chất sản sinh trong quá trình sản xuất, FDA không yêu cầu liệt kê trên danh sách thành phần sản phẩm. EWG.org khuyến cáo tìm kiếm  các thành phần phổ biến có thể chứa tạp chất, có thể nhận dạng bằng các tiền tố hoặc thiết kế dạng 'PEG,' '-eth-,' 'Polyethylene,' 'Polyethylene glycol' 'Polyoxyethylene,' hoặc '-oxynol-' (FDA 2007).

Màu tổng hợp (FD&C colors)

Mục đích/ Sử dụng: hắc ín (petroleum) bắt nguồn và thường được thử nghiệm trên động vật vì các khả năng gây ung thư, được dùng làm màu nhân tạo cho các sản phẩm mỹ phẩm 

Tránh dùng vì: có thể gây kích ứng da và dị ứng

Các sản phẩm có chứa: dầu gội, rửa mặt, sản phẩm chăm sóc da, tẩy rửa cơ thể, chăm sóc dành cho trẻ, chăm sóc tóc, đồ trang điểm 

Kí hiệu trên nhãn sản phẩm: FD&C hoặc D&C được theo sau bằng 1 tên và số (FD&C RED NO. 40)

Hương liệu tổng hợp

Mục đích/ Sử dụng: kết hợp các thành phần hóa học dùng để tạo ra hương thơm nhân tạo cho mỹ phẩm 

Tránh dùng vì: có thể gây ra hiện tượng dị ứng, đau đầu, choáng váng, phát ban (đặc biệt là trẻ nhỏ), khó thở và có thể ảnh hưởng tới hệ thống sinh sản 

Các sản phẩm có chứa: sản phẩm chăm sóc tóc, chăm sóc da, trang điểm, chăm sóc cơ thể, nước hoa 

Kí hiệu trên nhãn sản phẩm: fragrance, parfum (một chú ý quan trọng là thuật ngữ "fragrance" hoặc "parfum" đôi khi cũng xuất hiện trên nhãn các sản phẩm hữu cơ, hương thơm tự nhiên. Điều này xảy ra bởi vì nhà sản xuất muốn giữ bí mật hương thơm sản phẩm nên không tiết lộ cụ thể trên nhãn sản phẩm) 

Kem chống nắng tổng hợp

Mục đích/ Sử dụng: chống nắng

Tránh dùng vì: được phát hiện bắt chước estrogen trong cơ thể, gây nguy cơ phá vỡ cân bằng hooc môn, có thể gây nên hiện tượng kích ứng da và dễ dàng thẩm thấu vào da

Các sản phẩm có chứa: kem chống nắng, sản phẩm giữ ẩm cho mặt, bảo vệ môi 

Kí hiệu trên nhãn sản phẩm: 4-Methyl-Benzylidencamphor (4-MBC), Oxybenzone Benzophenone-3, Octyl-methoyl-cinnamates (OMC), Octyl-Dimethyl-Para-Amino-Benzoic Acid (OD-PABA), Homosalate(HMS) 

Methylisothiazolinone (MIT)

Mục đích/ Sử dụng: được dùng rộng rãi làm chất bảo quản

Tránh dùng vì: khả năng gây ngộ độc thần kinh, gây nguy hiểm cho thai nhi, gây dị ứng 

Các sản phẩm có chứa: sản phẩm chăm sóc tóc, tẩy rửa cơ thể, chống nắng, chăm sóc da 

Kí hiệu trên nhãn sản phẩm: 3 (2h) -Isothiazolone, 2-Methyl-; Methylchloroisothiazolinone225methylisothiazolinone Solution; 2-Methyl-3 (2h) -Isothiazolone; 2-Methyl-4-Isothiazolin-3-One; 2-Methyl- 3 (2h) -Isothiazolone; 2-Methyl-2h-Isothiazol-3-One; 3 (2h) Isothiazolone, 2methyl; 2-Methyl-3 (2h) -Isothiazolone; 2-Methyl-4-Isothiazolin-3-One

Theo: http://www.organicbeautysource.com/p/ingredients-to-avoid.html

CHIA SẺ BÀI NÀY
  • tag
BÌNH LUẬN
chuyen muc lam dep
video lam dep